该礼县
该礼县(越南语:Huyện Cai Lậy/縣該禮[1])是越南前江省下辖的一个县。
该礼县 Huyện Cai Lậy | |
---|---|
县 | |
坐标:10°25′01″N 106°04′59″E / 10.417°N 106.083°E | |
国家 | 越南 |
省 | 前江省 |
行政区划 | 1市镇15社 |
县莅 | 平富市镇 |
面积 | |
• 总计 | 295.99 平方公里(114.28 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 193,328人 |
• 密度 | 653人/平方公里(1,692人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 该礼县电子信息门户网站 |
地理
历史
2013年12月26日,以该礼市镇、美福西社、美行东社、美行中社、新富社、新平社、新会社、二美社、二贵社、清和社、富贵社和隆庆社1市镇11社析置该礼市社;该礼县仍辖盛禄社、美城北社、富强社、美城南社、富润社、平富社、锦山社、富安社、美隆社、隆先社、合德社、隆中社、会春社、新丰社、三平社、五合社16社[2]。
2022年8月11日,越南国会常务委员会通过决议,自10月1日起,平富社改制为平富市镇[3]。
行政区划
该礼县下辖1市镇15社,县莅平富市镇。
- 平富市镇(Thị trấn Bình Phú)
- 锦山社(Xã Cẩm Sơn)
- 合德社(Xã Hiệp Đức)
- 会春社(Xã Hội Xuân)
- 隆先社(Xã Long Tiên)
- 隆中社(Xã Long Trung)
- 美隆社(Xã Mỹ Long)
- 美城北社(Xã Mỹ Thành Bắc)
- 美城南社(Xã Mỹ Thành Nam)
- 五合社(Xã Ngũ Hiệp)
- 富安社(Xã Phú An)
- 富强社(Xã Phú Cường)
- 富润社(Xã Phú Nhuận)
- 三平社(Xã Tam Bình)
- 新丰社(Xã Tân Phong)
- 盛禄社(Xã Thạnh Lộc)
注释
- ^ 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。
- ^ Nghị quyết 130/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cai Lậy để thành lập thị xã Cai Lậy và huyện Cai Lậy còn lại; thành lập các phường thuộc thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 569/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ TRẤN BÌNH PHÚ THUỘC HUYỆN CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG. [2022-08-13]. (原始内容存档于2022-08-12).