阿楞語(Cmbrau[cmrawˀ])是一種在老撾越南國境線兩側使用的瀕危越語支哲語群語言。這種語言已由聯合國教科文組織宣佈瀕危。像其他越語支語言一樣,阿楞語有聲調;也有依發聲態的不同來辨義的系統,這在越語支中很獨特。如同其他許多南越語支語言,阿楞語同樣使用倍半音節。[3]

阿楞語
母語國家和地區老撾越南
母語使用人數
270(1996–2009)[1]
語系
南亞語系
語言代碼
ISO 639-3aem
Glottologarem1240[2]
ELPArem

阿楞語缺乏越語支語言通常都有的氣聲發聲態,但有聲門化韻尾。[4]

歷史與背景

阿楞是一個描述在越南南部和老撾的國境線兩側分佈的土著民族的民族地理學概念。他們自稱為Cmbrau[cmrawˀ][3]但因為[cm-]是整個語言中唯一的倍半音節結構,理論上說這可能也是從鄰近的外語借來的詞。[3]阿楞人到1959年都只有越南本地人群知曉,其時他們被越南軍隊發現。[3]最近,當地學者將他們當做當地布魯khùa社區。阿楞人在1960年只剩56人:30名男性和23名女性。[5]1999年這片地區最近的調查指出有102名阿楞人。[6]其中只有約25%能在一致的基礎上使用阿楞語。[6]阿楞語的所有使用者均是越南語雙語者,其中有些也是寬語和/或老撾語的流利使用者。[7]

語法性質

阿楞語同時使用單音節詞和倍半音節詞。約有55-60%的阿楞語詞彙包含倍半音節。這比大多數其他有倍半音節的越語支語言都高,它們的詞彙通常只有35-40%是倍半音節。[3]

註釋和參考

註釋

  1. ^ 阿楞語於《民族語》的連結(第18版,2015年)
  2. ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin; Bank, Sebastian (編). Arem. Glottolog 2.7. Jena: Max Planck Institute for the Science of Human History. 2016. 
  3. ^ 3.0 3.1 3.2 3.3 3.4 FERLUS, Michel. 2014. Arem, a Vietic Language. Mon-Khmer Studies 43.1:1-15 (ICAAL5 special issue)
  4. ^ The Vietic Branch. sealang.net. [2019-03-25]. (原始內容存檔於2013-04-07). 
  5. ^ Vương Hoàng Tuyên. 1963. Các dân tộc nguồn gốc Nam-Á ở miền bắc Việt-Nam [Ethnic groups of Austro-Asiatic origin in North Vietnam]. Nhà xuất bản Giáo Dục, Hà-Nội. [Arem: vocabulary p. 71; Compare list of a hundred words in Viet-Muong languages, including Arem; see fold-out page V-VIII, end of the book]
  6. ^ 6.0 6.1 Trần Trí Dõi. 1999. Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam [Study of languages of ethnic minorities in Vietnam]. Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà-Nội. [Arem: demography p.110; vocabulary p. 16 and 37]
  7. ^ Trần Trí Dõi. 1995. Thực trạng kinh tế và văn hóa của ba nhóm tộc người đang có nguy cơ bị biến mất [Actual state of the economy and culture of three endangered ethnic groups]. Nhà xuất bản văn hóa dân tộc. [Arem: population pp. 71-76; no vocabulary]

書目

外部連結