廣和縣越南語Huyện Quảng Hòa縣廣和)是越南高平省下轄的一個縣。

廣和縣
Huyện Quảng Hòa
地圖
廣和縣在越南的位置
廣和縣
廣和縣
坐標:22°35′00″N 106°30′00″E / 22.58333°N 106.5°E / 22.58333; 106.5
國家 越南
高平省
行政區劃3市鎮16社
縣蒞廣淵市鎮越南語Quảng Uyên
面積
 • 總計668.95 平方公里(258.28 平方英里)
人口(2020年)
 • 總計66,620人
 • 密度99.6人/平方公里(258人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站廣和縣電子信息門戶網站

地理

廣和縣北接重慶縣,南接石安縣,東接下琅縣中國廣西壯族自治區,西接和安縣

歷史

1967年3月8日,廣淵縣復和縣合併為廣和縣。廣和縣下轄廣淵市鎮和平陵社、格靈社、該簿社、至草社、沱山社、大進社、兌坤社、獨立社、幸福社、黃海社、鴻大社、鴻定社、鴻光社、良善社、美興社、玉洞社、非海社、福蓮社、廣興社、國民社、國風社、國瓚社、歸順社、仙城社、趙嫗社、自由社。

1969年9月15日,下琅縣撤銷,晴日社、泰德社、越州社、光隆社、安樂社、氏花社、姑銀社、榮貴社劃歸廣和縣管轄。

1981年6月10日,美興社和歸順社調整邊界,美興社更名為歸順社,歸順社更名為馱隆社;大進社和沱山社合併為大山社;國瓚社劃歸茶嶺縣管轄[1]

1981年9月1日,晴日社、泰德社、越州社、光隆社、安樂社、氏花社、姑銀社、榮貴社劃歸重新設立的下琅縣管轄[2]

1999年8月11日,馱隆社分設為馱隆市鎮和和順社[3]

2001年12月13日,廣和縣分設為廣淵縣復和縣[4]

2007年12月13日,復和縣和順社改制為和順市鎮[5]

2010年11月1日,廣淵縣至草社和國風社部分區域劃歸廣淵市鎮管轄[6]

2020年1月10日,復和縣鴻大社部分區域和趙嫗社合併為閉文亶社,鴻大社剩餘部分併入格靈社,良善社併入和順市鎮;廣淵縣黃海社併入玉洞社,平陵社併入獨立社,國民社併入福蓮社,鴻定社併入幸福社,兌坤社併入自由社,國風社併入廣淵市鎮[7]

2020年2月11日,廣淵縣、復和縣和茶嶺縣國瓚社合併為廣和縣[8]

行政區劃

廣和縣下轄3市鎮16社,縣蒞廣淵市鎮。

  • 和順市鎮(Thị trấn Hòa Thuận)
  • 廣淵市鎮(Thị trấn Quảng Uyên)
  • 馱隆市鎮(Thị trấn Tà Lùng)
  • 閉文亶社(Xã Bế Văn Đàn)
  • 格靈社(Xã Cách Linh)
  • 該簿社(Xã Cai Bộ)
  • 至草社(Xã Chí Thảo)
  • 大山社(Xã Đại Sơn)
  • 獨立社(Xã Độc Lập)
  • 幸福社(Xã Hạnh Phúc)
  • 鴻光社(Xã Hồng Quang)
  • 美興社(Xã Mỹ Hưng)
  • 玉洞社(Xã Ngọc Động)
  • 非海社(Xã Phi Hải)
  • 福蓮社(Xã Phúc Sen)
  • 廣興社(Xã Quảng Hưng)
  • 國瓚社(Xã Quốc Toản)
  • 仙城社(Xã Tiên Thành)
  • 自由社(Xã Tự Do)

注釋

  1. ^ Quyết định 245-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-10]. (原始內容存檔於2020-01-12). 
  2. ^ Quyết định 44-HĐBT năm 1981 về việc thành lập huyện Hạ Lang và đặt thị trấn Tĩnh Túc trực thuộc huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-01-10]. (原始內容存檔於2018-06-27). 
  3. ^ Nghị định 69/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Trà Vinh, Thông Nông, Thạch An và Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng. [2020-01-10]. (原始內容存檔於2020-01-11). 
  4. ^ Nghị định 96/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng thành hai huyện Phục Hòa và Quảng Uyên. [2020-01-10]. (原始內容存檔於2020-01-11). 
  5. ^ Nghị định 183/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Bảo Lạc, Thông Nông, Trùng Khánh, Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng. [2020-01-10]. (原始內容存檔於2021-11-15). 
  6. ^ Nghị quyết 42/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng, thị trấn Quảng Uyên; thành lập phường thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-01-10]. (原始內容存檔於2020-02-26). 
  7. ^ Nghị quyết số 864/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết số 897/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và đổi tên đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Cao Bằng. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-04-01).