越南社會科學翰林院
越南社會科學翰林院(越南語:Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam/院翰林科學社會越南,原名越南社會科學院)是越南政府直屬的社會科學研究性機構,其任務為研究國家的前景、戰略及開發政策等。
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | |
簡稱 | VHKV |
---|---|
成立時間 | 1953年12月2日 |
總部 | VASS |
地址 | |
官方語言 | 越南語 |
阮春勝博士教授 | |
網站 | vass.gov.vn |
歷史沿革及名稱演變
1953年12月2日,越南勞動黨中央設立歷史地理與文學研究部。1959年3月4日,越南民主共和國部長會議下設國家科學委員會,國家科委下設社會科學部(Ban Khoa học xã hội)。1965年11月,國會常任委員會決定把國家科委一分為二:設立國家科學技術委員會與社會科學研究院。1967年6月19日,社會科學研究院更名為越南社會科學委員會(Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam)。1993年更名為社會科學與人文科學國家中心。
任務和權力
歷代院長
組織構成
本部
主席、副主席(多名)如下組織:[1]。
主席輔助部門
- 人事班(Ban Tổ chức cán bộ)
- 財務班(Ban Kế hoạch - Tài chính)
- 科學管理班(Ban Quản lý khoa học)
- 國際協力班(Ban Hợp tác quốc tế)
- 庶務(Văn phòng)
- 情報技術應用中心(Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin)
所屬研究機關
- 民族學院(Viện Dân tộc học)
- 家庭與性別研究院[1](Viện Nghiên Cứu Gia đình và Giới)
- 考古學院[2] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Khảo cổ học)
- 皇城研究中心(Trung tâm Nghiên cứu Hoàng Thành)
- 南部可持續開發院[3](Viện Phát triển Bền vững vùng Nam Bộ)
- 中部可持續開發研究院(Viện Phát triển Bền vững vùng Trung Bộ)
- 西原可持續開發研究院[4](Viện Phát triển Bền vững vùng Tây Nguyên)
- 世界政治與經濟研究院[5] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Kinh tế và Chính trị Thế giới)
- 越南經濟研究院[6] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Kinh tế Việt Nam)
- 國家及法律研究院[7](Viện Nhà nước và Pháp luật)
- 人類研究院[8](Viện Nghiên cứu Con người):人類資源開發、管理學、人權等
- 歐洲研究院[9](Viện Nghiên cứu Châu Âu)
- 非洲及中東研究院[10] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông)
- 美洲研究院[11] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Nghiên cứu Châu Mỹ)
- 東北亞研究院[12] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á)
- 東南亞研究院[13](Viện Nghiên cứu Đông Nam Á)
- 印度及西南亞研究院(Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á):2011年5月7日,越南主席發佈建院決定[2]。
- 漢喃研究院[14] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Nghiên cứu Hán Nôm):古文獻學
- 環境及可持續開發研究院[15](Viện Nghiên cứu Môi trường và Phát triển bền vững)
- 中國研究院[16] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Nghiên cứu Trung Quốc):位於社科院大樓13層。這裡設有歷史文化研究室、中國政治研究室、中國對外關係與安全研究室、中國社會經濟研究室等多個研究部門,還設有專門的小型圖書館和期刊雜誌閱覽室。共有工作人員50多人,其中研究人員30多人。研究人員基本都有在中國的留學經歷。
- 文化研究院[17](Viện Nghiên cứu Văn hóa):民俗學、文化人類學
- 語言學院[18](Viện Ngôn ngữ học)
- 史學院(Viện Sử học)
- 心理學院[19] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Tâm lý học)
- 社會科學情報院[20] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Thông tin Khoa học xã hội)
- 哲學院[21] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Triết học)
- 越南詞典學及百科全書學院[22](Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam)
- 文學院[23] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Viện Văn học)
- 社會學院[24](Viện Xã hội học)
- 分析及預測中心[25](Trung tâm phân tích và dự báo):社會、經濟變動的預測和分析
- 越南民族學博物館[26] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam)
- 《越南社會科學》雜誌編輯部(Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam)
- 社會科學出版社(Nhà xuất bản Khoa học xã hội)
- 百科詞典出版社(Nhà xuất bản Từ điển bách khoa)
- 社會科學學院[27] (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(Học viện Khoa học Xã hội):院直屬大學院。負責管理下屬研究機構的碩士、博士教育。
發行期刊雜誌
刊行學術雜誌期刊
- 『民族學』(Dân tộc học)[3]
- 『現代美洲』(Châu Mỹ ngày nay)
- 『漢喃雜誌』(Tạp chí Hán Nôm)
- 『考古學』(Khảo cổ học)
- 『越南社會科學』(Khoa học Xã hội Việt Nam)
- 『國家與法律』(Nhà nước và Pháp luật)
- 『歐洲研究』(Nghiên cứu châu Âu)
- 『非洲・中東研究』(Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông)
- 『人類研究』(Nghiên cứu Con người)
- 『東北亞研究』(Nghiên cứu Đông Bắc Á)
- 『東南亞研究』(Nghiên cứu Đông Nam Á)
- 『家族與性別研究』(Nghiên cứu Gia đình và Giới)
- 『歷史研究』(Nghiên cứu Lịch sử)
- 『經濟研究』(Nghiên cứu Kinh tế)
- 『持續的發展研究』(Nghiên cứu Phát triển bền vững)
- 『宗教研究』(Nghiên cứu Tôn giáo)
- 『中國研究』(Nghiên cứu Trung Quốc)
- 『語言』(Ngôn ngữ)
- 『世界政治・經濟問題』(Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới)
- 『心理學』(Tâm lý học)
- 『社會科學通信』(Thông tin Khoa học xã hội)
- 『哲學』(Triết học)
- 『民間文化』(Văn hoá Dân gian)
- 『文學研究』(Nghiên cứu Văn học)
- 『社會學』(Xã hội học)
別冊
- Anthoropology Review:『民族學』別冊、半年刊。[4]
- Chinese Studies Review:『中國研究』別冊、年刊。
- European Studies Review:『歐洲研究』別冊、年刊。
- Philosophy:『哲學』別冊、季刊。ISSN 0866-7632
- The Journal of Historical Studies:『歷史研究』別冊、年刊。ISSN 0866-7497
- Vietnam Economic Review:越南世界政治經濟研究院發行、月刊。
- Vietnam Social Sciences:越南社會科學院機關誌。
- Vietnam Socio-Economic Development:越南社會經濟發展機關誌。
參見
參考文獻
- ^ Cơ cấu tổ chức 網際網路檔案館的存檔,存檔日期2012-12-31.
- ^ 存档副本. [2013-03-03]. (原始內容存檔於2016-03-04).
- ^ Danh sách tạp chí 網際網路檔案館的存檔,存檔日期2011-11-23.
- ^ Hệ thống tạp chí 網際網路檔案館的存檔,存檔日期2011-11-23.
外部連結
- (越南文)(英文)越南社會科學翰林院官方網站