扁山市社

扁山市社越南語Thị xã Bỉm Sơn市社扁山[1]),又譯碧山市社[2][3],是越南清化省下轄的一個市社。原為河中縣屬社,1977年脫離河中,並於1981年建立市社,由清化省直轄,扁山也是越南主要的水泥工業基地之一。

扁山市社
Thị xã Bỉm Sơn
市社
地圖
扁山市社在越南的位置
扁山市社
扁山市社
坐標:20°04′41″N 105°51′37″E / 20.0781°N 105.8603°E / 20.0781; 105.8603
國家 越南
清化省
行政區劃6坊1社
面積
 • 總計70 平方公里(30 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計100,820人
 • 密度1,440人/平方公里(3,730人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站扁山市社電子信息入門網站

地理

扁山市社北鄰寧平省三疊市,東接河中縣寧平省安謨縣,南和西接河中縣,距離省蒞清化市34公里[4]:299乾江越南語Sông Càn等河流自西向東流經市域[5]

歷史

1977年6月29日,扁山市鎮從河中縣析出,由清化省人民委員會直接管轄[6]。1981年12月18日,扁山市鎮與河中縣河中農場市鎮、光中社、河蘭社2社合併,組建扁山市社[7]。1983年9月29日,扁山市鎮和河中農場市鎮裁撤併組建巴亭坊、藍山坊和玉掉坊[8]

1991年2月7日,巴亭坊析置北山坊。2002年4月11日,藍山坊析置東山坊[9]。2009年12月8日,光中社析置富山坊[10]

2015年5月29日,扁山市社被評定為三級城市[11]

2019年10月16日,河蘭社併入東山坊[12]

行政區劃

扁山市社下轄6坊1社,市社人民委員會位於巴亭坊。

  • 巴亭坊(Phường Ba Đình)
  • 北山坊(Phường Bắc Sơn)
  • 東山坊(Phường Đông Sơn)
  • 藍山坊(Phường Lam Sơn)
  • 玉掉坊(Phường Ngọc Trạo)
  • 富山坊(Phường Phú Sơn)
  • 光中社(Xã Quang Trung)

經濟

扁山市社為清化省主要的工業城市之一,境內的扁山水泥廠也是越南主要的水泥工廠之一,在越南戰爭後興建[13],1994年,該工廠將生產工藝由濕法改為干法生產,生產能力大幅提升,有專線鐵路與南北鐵路相連接[14][15],除此之外,扁山也是越南重要的鳳梨產區[4]:300-301[16]

註釋

  1. ^ 許延旭. 越南輯略. 梧州郡署. 1877: 五十六 [2024-08-11]. OCLC 874416884. (原始內容存檔於2024-08-11). 三疊山中山最高為清化寧平之界山...扁山社清化巡守 
  2. ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》和叢國勝主編《越南行政地名譯名手冊》譯作「碧山」。
  3. ^ 古小松. 越南国情报告2008. 北京市: 社會科學文獻出版社. 2008: 195 [2024-08-11]. ISBN 9787509702536. (原始內容存檔於2024-08-11). 
  4. ^ 4.0 4.1 Ủy ban nhân dân Thanh Hóa. Địa chí Thanh Hóa. Hà Nội, Việt Nam: Nhà Xuất Bản Văn Hóa Thông Tin. 2000年 [2023-11-19]. OCLC 62503288. (原始內容存檔於2024-07-01) (越南語). 
  5. ^ Nhu Trịnh; Đảng cộng sản Việt Nam Đảng bộ thị xã Bỉm Sơn. Lịch sử Đảng bộ thị xã Bỉm Sơn, 1977-2000. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2000: 20 [2024-08-11]. OCLC 51457573. (原始內容存檔於2024-08-11) (越南語). 
  6. ^ Quyết định 140-BT năm 1977 về việc thành lập thị trấn Bỉm Sơn trực thuộc tỉnh Thanh Hóa do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2019-11-02) (越南語). 
  7. ^ Quyết định 157-HĐBT năm 1981 về việc thành lập thị xã thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-03-24) (越南語). 
  8. ^ Quyết định 111-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã và phường thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2019-11-02) (越南語). 
  9. ^ Nghị định 44/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Thanh Hoá, thị xã Bỉm Sơn và thị trấn Bến Sung thuộc huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-06-05) (越南語). 
  10. ^ Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá do Chính phủ ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2019-11-02) (越南語). 
  11. ^ Quyết định 601/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị xã Bỉm Sơn là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Thanh Hóa. Luật VN. 2015-05-29 (越南語). 
  12. ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-04-01) (越南語). 
  13. ^ 蘇俊. 同士元——传奇的胡志明小道将军. 越南之聲. 2019-04-18 [2024-08-11]. 
  14. ^ 趙和曼. 越南经济的发展. 中國北京市: 中國華僑出版社. 1995: 275 [2024-08-03]. ISBN 9787801200198. (原始內容存檔於2024-06-24). 
  15. ^ 董洪濤. 越南的水泥工业. 《建材工業信息》. 1995, (8): 14. CNKI JCGY199508014 . 
  16. ^ Hương Hạnh - Văn Lọc. Dứa Bỉm Sơn được mùa được giá, nông dân lãi lớn. Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hoá. 2024-06-12 [2024-08-03]. (原始內容存檔於2024-08-03) (越南語).