英山縣 (越南)
英山縣(越南語:Huyện Anh Sơn/縣英山[1])是越南乂安省下轄的一個縣。面積592.5平方千米,2009年總人口132060人。
英山縣 Huyện Anh Sơn | |
---|---|
縣 | |
坐標:18°57′00″N 105°04′59″E / 18.95°N 105.083°E | |
國家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政區劃 | 1市鎮18社 |
縣蒞 | 英山市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 592.5 平方公里(228.8 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 132,060人 |
• 密度 | 223人/平方公里(577人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 英山縣電子信息入門網站 |
地理
英山縣位於藍江以南,距離乂安省省蒞榮市80公里;東北接新琦縣,北接葵合縣,西接昆光縣,西南接老撾,東南接清漳縣,東接都梁縣。
歷史
2009年2月9日,會山社和祥山社析置花山社[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,石山社和英山市鎮合併為金顏市鎮,三山社和鼎山社合併為三鼎社[3]。
行政區劃
英山縣下轄1市鎮18社,縣蒞英山市鎮。
- 金顏市鎮(Thị trấn Kim Nhan)
- 平山社(Xã Bình Sơn)
- 錦山社(Xã Cẩm Sơn)
- 高山社(Xã Cao Sơn)
- 德山社(Xã Đức Sơn)
- 花山社(Xã Hoa Sơn)
- 會山社(Xã Hội Sơn)
- 雄山社(Xã Hùng Sơn)
- 開山社(Xã Khai Sơn)
- 兩山社(Xã Lạng Sơn)
- 嶺山社(Xã Lĩnh Sơn)
- 隆山社(Xã Long Sơn)
- 福山社(Xã Phúc Sơn)
- 三鼎社(Xã Tam Đỉnh)
- 曹山社(Xã Tào Sơn)
- 成山社(Xã Thành Sơn)
- 壽山社(Xã Thọ Sơn)
- 祥山社(Xã Tường Sơn)
- 永山社(Xã Vĩnh Sơn)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-12-02).
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025. [2024-11-03]. (原始內容存檔於2024-11-08).