金城县
金城县(越南语:Huyện Kim Thành/縣金城[1])是越南海阳省下辖的一个县。
金城县 Huyện Kim Thành | |
---|---|
县 | |
坐标:20°57′44″N 106°30′37″E / 20.962195°N 106.51025°E | |
国家 | 越南 |
省 | 海阳省 |
行政区划 | 1市镇13社 |
县莅 | 富泰市镇 |
面积 | |
• 总计 | 112.9 平方公里(43.6 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 165,782人 |
• 密度 | 1,468人/平方公里(3,803人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 金城县电子信息门户网站 |
地理
历史
2019年10月16日,越兴社和俊兴社合并为俊越社,金溪社和金良社合并为金莲社,锦罗社和同嘉社合并为同锦社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,金川社部分区域和福城社并入富泰市镇,共和社和莱芜社合并为莱溪社,古勇社和上武社合并为武勇社,平民社和连和社合并为和平社[3]。
行政区划
金城县下辖1市镇13社,县莅富泰市镇。
- 富泰市镇(Thị trấn Phú Thái)
- 大德社(Xã Đại Đức)
- 同锦社(Xã Đồng Cẩm)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 金英社(Xã Kim Anh)
- 金顶社(Xã Kim Đính)
- 金莲社(Xã Kim Liên)
- 金新社(Xã Kim Tân)
- 金川社(Xã Kim Xuyên)
- 莱溪社(Xã Lai Khê)
- 五福社(Xã Ngũ Phúc)
- 三岐社(Xã Tam Kỳ)
- 俊越社(Xã Tuấn Việt)
- 武勇社(Xã Vũ Dũng)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-19]. (原始内容存档于2019-12-03).
- ^ Nghị quyết 1250/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.