阮辉⿰亻冏
阮辉(越南语:Nguyễn Huy Quýnh/阮輝[1],1734年—1785年),又名阮(越南语:Nguyễn Quýnh/阮[2]),越南后黎朝官员、学者。
阮辉 | |
---|---|
别名 | 阮 |
出生 | 1734年 |
逝世 | 1785年(50—51岁) |
生平
阮辉 是罗山县莱石社(今属河静省干禄县金双长社)人,生于龙德三年(1734年)二月十九日。[3]父亲阮辉僦,母亲为阮辉僦侧室陈氏(1703年-1781年)。[3]长兄阮辉𠐓为后黎朝官员和作家。[3]
阮辉 五岁时开始学习,至八岁已能做诗文。[3]
景兴四十六年(1785年)六月十日,阮辉 在任上逝世。[3]
著作
参考资料
- ^ HƯƠNG THU. Quảng Thuận đạo sử tập: Thư tịch quý về Thuận Quảng. BÁO QUẢNG NAM ONLINE. 2018-10-07 [2024-01-30]. (原始内容存档于2021-04-17) (越南语).
- ^ 景興三十三年進士題名碑 VĂN BIA ĐỀ DANH TIẾN SĨ KHOA NHÂM THÌN NIÊN HIỆU CẢNH HƯNG NĂM THỨ 33 (1772). [2024-01-30]. (原始内容存档于2019-07-13) (越南语).
- ^ 3.0 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 Nguyễn Huy Mỹ. Nguyễn Huy Quýnh - Một tác gia Hán Nôm đáng chú ý ở thế kỷ XVIII (Tạp chí Hán Nôm, số 6 (115) 2012; tr.69 - 77). Viện nghiên cứu Hán nôm. 2013-12-06 [2024-01-31]. (原始内容存档于2024-02-01) (越南语).
- ^ HƯƠNG THU. Quảng Thuận đạo sử tập: Thư tịch quý về Thuận Quảng. Báo Quảng Nam điện tử. 2018-10-07 [2024-02-01]. (原始内容存档于2021-04-17) (越南语).
- ^ PHÚ BÌNH. Vùng Quảng Nam trong "Quảng Thuận đạo sử tập". BÁO QUẢNG NAM ONLINE. 2022-03-13 [2024-02-01]. (原始内容存档于2022-05-23) (越南语).