安謨縣越南語Huyện Yên Mô縣安謨[1])是越南寧平省下轄的一個縣。

安謨縣
Huyện Yên Mô
安謨縣水利工程
安謨縣水利工程
地圖
安謨縣在寧平省的位置
安謨縣在寧平省的位置
安謨縣在越南的位置
安謨縣
安謨縣
安謨縣在越南的位置
坐標:20°04′59″N 106°00′00″E / 20.083°N 106°E / 20.083; 106
國家 越南
寧平省
行政區劃1市鎮13社
縣蒞安盛市鎮越南語Yên Thịnh (thị trấn)
面積
 • 總計144.74 平方公里(55.88 平方英里)
人口(2012年)
 • 總計110,302人
 • 密度762人/平方公里(1,974人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站安謨縣電子信息入口網站

地理

安謨縣南接清化省河中縣峨山縣,北接華閭市,西接三疊市,東接金山縣,東北接安慶縣

歷史

1961年1月,安樂社劃歸安慶縣管轄;安慶縣慶陽社、慶盛社、慶上社3社劃歸安謨縣管轄。

1967年1月28日,安謨縣增設同交農場市鎮[2]

1974年2月23日,解散同交農場市鎮,設立省直轄三疊市鎮,三疊市鎮包括同交農場、三疊農場和安同社、安山社2社的2個合作社[3]

1975年12月27日,寧平省南河省合併為河南寧省,安謨縣隨之劃歸河南寧省管轄[4]

1977年2月23日,安慈社連芳村劃歸安仁社管轄,安慈社平明村劃歸安豐社管轄,安富社興賢村和安城社寨老店劃歸安美社管轄,安泰社東村店劃歸安林社管轄,安泰社江姜店劃歸安城社管轄,安和社藍山村劃歸慶上社管轄[5]

1977年4月27日,安謨縣、省直轄三疊市鎮和安慶縣慶寧社、慶居社、慶海社、慶先社、慶善社、慶利社、慶安社、慶和社、慶富社、慶雲社10社合併為三疊縣[6]

1982年12月14日,三疊縣安平社枚村村和平山村劃歸慶上社管轄[7]

1982年12月17日,三疊縣以三疊市鎮、安平社、安山社1市鎮2社析置三疊市社[8]

1984年1月10日,安豐社析置安慈社[9]

1991年12月26日,河南寧省重新分設為南河省寧平省,三疊縣劃歸寧平省管轄[10]

1993年11月23日,三疊縣析置部分社。

1994年7月4日,安林社東村村劃歸安泰社管轄;三疊縣以慶和社、慶安社、慶富社、慶居社、慶雲社、慶海社、慶先社、慶善社、慶利社、慶寧社10社和金山縣9社復析置安慶縣;三疊縣更名為安謨縣,下轄安富社、安美社、安泰社、安林社、安勝社、安慈社、安仁社、安同社、安莫社、安城社、安豐社、安和社、慶盛社、慶上社、慶陽社15社[11]

1997年6月7日,安富社和慶盛社析置安盛市鎮[12]

2000年8月4日,安美社析置安興社,慶上社析置枚山社[13]

2012年11月28日,安富社併入安盛市鎮,慶盛社部分區域劃歸安盛市鎮管轄[14]

2024年12月10日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,慶盛社和安興社併入安盛市鎮,枚山社併入慶上社[15]

行政區劃

安謨縣下轄1市鎮13社,縣蒞安盛市鎮。

  • 安盛市鎮(Thị trấn Yên Thịnh)
  • 慶陽社(Xã Khánh Dương)
  • 慶上社(Xã Khánh Thượng)
  • 安同社(Xã Yên Đồng)
  • 安和社(Xã Yên Hòa)
  • 安林社(Xã Yên Lâm)
  • 安莫社(Xã Yên Mạc)
  • 安美社(Xã Yên Mỹ)
  • 安仁社(Xã Yên Nhân)
  • 安豐社(Xã Yên Phong)
  • 安泰社(Xã Yên Thái)
  • 安勝社(Xã Yên Thắng)
  • 安城社(Xã Yên Thành)
  • 安慈社(Xã Yên Từ)

注釋

  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Quyết định 27-NV năm 1967 phê chuẩn việc thành lập thị trấn nông trường Đồng giao trực thuộc huyện Yên-mô, và thị trấn nông trường Bình-minh trực thuộc huyện Kim-sơn, tỉnh Ninh-Bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-01-16). 
  3. ^ Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-03). 
  5. ^ Quyết định 617-VP18 năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới của một số xã thuộc các huyện của tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-02). 
  6. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  7. ^ Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  8. ^ Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  9. ^ Quyết định 2-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2019-08-28). 
  10. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  11. ^ Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  12. ^ Nghị định 61-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn Yên Thịnh thuộc huyên Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
  13. ^ Nghị định 29/2000/NĐ-CP về việc thành lập các xã thuộc huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2021-05-08). 
  14. ^ Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Yên Thịnh thuộc huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2013-04-03). 
  15. ^ Nghị quyết số 1318/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2023 – 2025.