山羅市越南語Thành phố Sơn La城庯山羅)是越南北部山羅省省蒞城市。面積323.51平方公里,2019年總人口172826人。

山羅市
Thành phố Sơn La
省轄市
山羅市中心
山羅市中心
地圖
山羅市在越南的位置
山羅市
山羅市
坐標:21°19′37″N 103°54′51″E / 21.327°N 103.9141°E / 21.327; 103.9141
國家 越南
山羅省
行政區劃7坊5社
面積
 • 總計323.51 平方公里(124.91 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計172,826人
 • 密度534人/平方公里(1,384人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站山羅市電子信息入口網站

地理

山羅市西和北接順州縣,東接芒羅縣,南接枚山縣

歷史

1961年10月26日,芒羅州以呈例市鎮、呈核社、呈安社胡呵板和樓板1市鎮1社2板析置山羅市社[1]

1962年10月27日,泰苗自治區更名為西北自治區,劃分為山羅省義路省萊州省3省,州改為縣,山羅市社劃歸山羅省管轄並成為山羅省省蒞[2]

1975年12月27日,越南廢除西北自治區[3]。山羅省由中央政府直接管轄,省蒞山羅市社下轄呈例坊、決勝坊、呈核社2坊1社。

1979年3月13日,芒羅縣呈安社、呈春社、呈滇社、呈具社、呈生社、呈銀社和花羅社7社劃歸山羅市社管轄[4]

1998年5月16日,呈例坊析置蘇號坊,決勝坊析置決心坊[5]

2005年10月6日,山羅市社被評定為三級城市。

2006年3月23日,呈生社改制為呈生坊,呈安社改制為呈安坊[6]

2008年9月3日,山羅市社改制為山羅市[7]

2010年1月7日,呈核社改制為呈核坊[8]

2019年4月25日,山羅市被評定為二級城市[9]

行政區劃

山羅市下轄7坊5社,市人民委員會位於呈例坊。

  • 呈安坊(Phường Chiềng An)
  • 呈核坊(Phường Chiềng Cơi)
  • 呈例坊(Phường Chiềng Lề)
  • 呈生坊(Phường Chiềng Sinh)
  • 決心坊(Phường Quyết Tâm)
  • 決勝坊(Phường Quyết Thắng)
  • 蘇號坊(Phường Tô Hiệu)
  • 呈具社(Xã Chiềng Cọ)
  • 呈滇社(Xã Chiềng Đen)
  • 呈銀社(Xã Chiềng Ngần)
  • 呈春社(Xã Chiềng Xôm)
  • 花羅社(Xã Hua La)

氣候

山羅
月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年
歷史最高溫 °C(°F) 30.6
(87.1)
34.6
(94.3)
36.3
(97.3)
37.3
(99.1)
38.0
(100.4)
35.0
(95.0)
35.3
(95.5)
35.0
(95.0)
33.3
(91.9)
33.9
(93.0)
31.3
(88.3)
30.7
(87.3)
38.0
(100.4)
平均高溫 °C(°F) 21.1
(70.0)
23.1
(73.6)
27.0
(80.6)
29.7
(85.5)
30.5
(86.9)
29.9
(85.8)
29.6
(85.3)
29.5
(85.1)
29.0
(84.2)
27.0
(80.6)
24.1
(75.4)
21.6
(70.9)
26.8
(80.2)
日均氣溫 °C(°F) 14.9
(58.8)
16.6
(61.9)
20.2
(68.4)
23.2
(73.8)
24.8
(76.6)
25.1
(77.2)
25.1
(77.2)
24.7
(76.5)
23.7
(74.7)
21.5
(70.7)
18.2
(64.8)
15.3
(59.5)
21.1
(70.0)
平均低溫 °C(°F) 10.8
(51.4)
12.3
(54.1)
15.4
(59.7)
18.5
(65.3)
20.7
(69.3)
22.0
(71.6)
22.1
(71.8)
21.7
(71.1)
20.2
(68.4)
17.7
(63.9)
14.2
(57.6)
10.9
(51.6)
17.2
(63.0)
歷史最低溫 °C(°F) −0.8
(30.6)
3.9
(39.0)
4.8
(40.6)
8.4
(47.1)
13.7
(56.7)
15.2
(59.4)
17.2
(63.0)
15.4
(59.7)
13.4
(56.1)
7.0
(44.6)
3.6
(38.5)
−0.8
(30.6)
−0.8
(30.6)
平均降水量 mm(英寸) 18
(0.7)
26
(1.0)
48
(1.9)
115
(4.5)
187
(7.4)
255
(10.0)
265
(10.4)
268
(10.6)
136
(5.4)
65
(2.6)
35
(1.4)
16
(0.6)
1,434
(56.5)
平均降水天數 4.8 4.9 6.1 12.6 17.1 19.5 21.5 20.0 13.6 8.6 4.6 3.5 136.8
平均相對濕度(%) 78.6 75.4 72.2 74.3 77.8 83.3 85.1 85.9 84.2 82.2 80.6 78.8 79.9
月均日照時數 146 140 173 190 203 147 149 161 179 182 158 171 2,000
資料來源:Vietnam Institute for Building Science and Technology[10]

交通

亞洲公路13號線自西北向東南穿過山羅市區。

山羅市主要的聯外航空交通曾由位於鄰近枚山縣那產機場承擔,2004年,該機場因為基礎設施老化問題嚴重而暫停運營。2022年3月,山羅省人民委員會向越南政府總理提出重新建設投資那產機場,該機場正在建設中。[11][12]

社會

教育

山羅市為山羅省之文教中心,山羅省大部分高等院校集中於此。山羅市內有成立於2001年的區域性公立綜合性大學西北大學,為越南西北部第一所提供本科教育的高等院校。[13]此外,山羅省還有山羅醫科高等專科學校、山羅大專等專科學校。在越南政府著力發展「越寮特殊夥伴關係」的政策下,鄰近寮國的山羅省各高等院校長期招收寮國留學生,並為一些寮國黨政軍幹部提供了越南語培訓。[14][15]

注釋

  1. ^ Quyết định 173-CP năm 1961 thành lập thị xã Sơn La, thị trấn Thảo Nguyên thuộc châu Mộc Châu, Sơn La do Hội Đồng Chính Phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  2. ^ Nghị Quyết về việc đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  3. ^ Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 105-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số xã thuộc tỉnh Sơn La do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Nghị định 31/1998/NĐ-CP về việc thành lập một số xã, phường thuộc thị xã Sơn La và các huyện Yên Châu, Mộc Châu, Mai Sơn tỉnh Sơn La. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 29/2006/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Nghị định 98/2008/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-01-04). 
  8. ^ Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2010 thành lập phường Chiềng Cơi thuộc thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-02-13). 
  9. ^ Quyết định số 466/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Sơn La là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Sơn La. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  10. ^ Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction (PDF). Vietnam Institute for Building Science and Technology. [3 August 2018]. (原始內容 (PDF)存檔於22 July 2018). 
  11. ^ 越南之聲. 越南将在西北3省建设航空港设施. 中國駐越南大使館. [2016-03-28]. (原始內容存檔於2022-12-25). 
  12. ^ 越南航空局建议翻修山萝那产机场. 越南通訊社. [2022-05-31]. (原始內容存檔於2022-12-25). 
  13. ^ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 39/2001/QĐ-TTG NGÀY 23 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ THÀNH LẬP TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC. 越南法律圖書館. 2001-03-23 [2022-09-21]. (原始內容存檔於2022-09-22) (越南語). 
  14. ^ 越老建交60周年:加强人力资源培训的合作. 越南通訊社. 2022-07-18 [2022-09-21]. (原始內容存檔於2022-09-22). 
  15. ^ 山罗省迎接老挝北部9省学生代表团前来留学. 越南人民報. [2022-11-30]. (原始內容存檔於2022-12-25).